Để làm cho một cái gì đó tốt hơn, thường trong đề cập đến một bài thuyết trình PowerPoint.
Thí Dụ: Let's polish that deck before presenting it to the client.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Out Of Office Message
Feature Bloat
Slammed
Non-Target School
SMB
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Operate Like A Startup Within A Big Company
Webex
FAAMG
Observability Team
Think Globally
Ngày: 05/09/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.