Quá trình xây dựng một sản phẩm mới từ không có gì để tiếp cận thị trường sản phẩm phù hợp.
Thí Dụ: The product manager enjoyed the process of going from zero to one because it involved a lot of experimentation to find the right set of features that users would find valuable.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
High Level Metrics
Learn By Osmosis
Fat Fingered
Horse Trading
Cool Down Period
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Upleveled
No Brainer
Parking Lot Issue
Cross Sell
1 on 1
Ngày: 06/30/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.