Một lỗi giao tiếp giữa hai hoặc nhiều bên. Điều này có thể xảy ra khi có một sự hiểu lầm về một nhiệm vụ, dự án hoặc mục tiêu. Dây chéo cũng có thể xảy ra khi mọi người không ở trên cùng một trang về quyết định hoặc quá trình hành động.
Thí Dụ: Three different people on the company's sales team reached out to the same customer about renewing their contract. The customer was confused by this. It turned out being a case of crossed wires within the company's sales team on who should contact the customer about the renewal.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Alpha
Vertical
Read The Room
Revenue Driver
Rightsize
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Pointers
Action Item
Sign-On Bonus Clawback
Regroup
Self-Starter
Ngày: 05/07/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.