Khi một người thống trị cuộc trò chuyện trong một cuộc họp không cho phép bất kỳ ai khác có thể nói chuyện. Điều này khiến mọi người khác trở nên thảnh thơi trong cuộc trò chuyện.
Thí Dụ: Everybody in the meeting felt like the manager was sucking all the oxygen out of the room. The manager was dominating the conversation and not allowing anybody else to speak for more than a few sentences.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Timesheet
Thoughts?
Listserv
Table The Discussion
Set In Stone
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Team Matching Process
At Capacity
Accelerated Vesting
Pow-wow
We're Going To Punt
Ngày: 04/28/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.