Khi bạn tìm hiểu thông tin mới bằng cách xung quanh những người có hiểu biết mạnh mẽ về chủ đề này, nhưng không có kế hoạch học tập chính thức để tìm hiểu thông tin này.
Thí Dụ: The new team member learned by osmosis by attending meetings about the product.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Attention Metrics
Manage Expectations
Salary Requirements
Crossed Wires
Greener Pastures
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
New York Times Rule
Pivot
Data Warehouse
Webinar
Bucket
Ngày: 04/28/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.