Khi một người quản lý thuê một nhân viên mới với ý định nhanh chóng sa thải họ. Điều này thường là do công ty có yêu cầu sa thải một số lượng nhân viên nhất định mỗi năm, vì vậy người quản lý thuê một nhân viên mới để sa thải họ để người quản lý không phải sa thải nhân viên hiện tại trong nhóm.
Thí Dụ: The employee was asked to leave the company after three months in their role. The employee never felt established on the team, and after reflecting on what happened realized they encountered the hire to PIP process.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Bottom Line
Storyboard
User Experience
Close Call
At-will Employment
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Thread
Raise Capital
Pushback
Outsource
DEI
Ngày: 06/09/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.