Khi một công ty cung cấp một lời mời làm việc cho một người thực tập tại công ty để tham gia lại công ty sau khi họ tốt nghiệp trường.
Thí Dụ: The intern performed well during the summer, so the company gave them a return offer to join the company after they graduated.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Emailers
Crossed Wires
Customer Ask
Status Call
BOFU
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Crawl Walk Run
PSA
Snapshot
It Takes Two to Tango
Reduction In Force
Ngày: 05/19/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.