Làm thế nào mọi người tại một công ty nhìn thấy một cái gì đó theo cách tích cực hoặc tiêu cực.
Thí Dụ: The manager was very concerned about the optics for the project, so asked the team to focus 20% of their time on communicating progress and how it was solving a company problem.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Under-Index
Over And Above
Socialize
Credit Default Swap
Wearing Too Many Hats
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Breakup Fee
Mission-critical
White Glove Service
IoT
Networking
Ngày: 06/09/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.