Làm thế nào mọi người tại một công ty nhìn thấy một cái gì đó theo cách tích cực hoặc tiêu cực.
Thí Dụ: The manager was very concerned about the optics for the project, so asked the team to focus 20% of their time on communicating progress and how it was solving a company problem.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Down The Road
BPA
Salary Survey
Low Hanging Fruit
Cakewalk
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Set In Stone
Moving Target
Competing Offer
Fire
Compliment Sandwich
Ngày: 05/18/2024
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.