Làm thế nào dễ dàng một người có thể có được một công việc mới. Nó thường dựa trên số lượng bằng cấp mà một người có mà các công ty đang tìm kiếm.
Thí Dụ: Candidates with certain college degrees and job experience have increased rates of hireability.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Lifer
COVID Burnout
Hireability
Stretch Goal
Workflow
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Milestone
Dinosaur Company
Elephant In The Room
White Label
Acquihire
Ngày: 06/30/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.