Một chiến lược của công ty về thời điểm đưa mọi người trở lại làm việc tại văn phòng bao gồm các yêu cầu tiêm chủng và mặt nạ.
Thí Dụ: The company is working on defining its back-to-office policy based on peer companies and guidelines from public health leaders.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Moonlighting
Walk You Through
Dotted Line
Compliance
Analytics
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
GitHub
Goal-oriented
Barney Relationship
WAU
FAAAM
Ngày: 05/19/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.