Khi một công ty cung cấp cho một ứng viên một lời mời làm việc ở cấp độ cao hơn mức của họ với chủ nhân hiện tại của họ.
Thí Dụ: The hiring manager was impressed by both the candidate's experience and their interview performance, so the hiring manager upleveled the offer to the candidate.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Customer Reference
Bar Raiser
Cross-functional
Strategize
Hedge
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Tech Titans
End User
Special Stock Award
Drawing A Conclusion
Meat And Potatoes
Ngày: 04/18/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.