Khi một người mệt mỏi khi tham gia các cuộc gọi video cho công việc.
Thí Dụ: During the pandemic, many employees at the company had Zoom Fatigue because they had to attend several video calls a day while still getting their work done.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Waterfall
Succession Planning
Over And Above
BS Meeting
Cut Throat
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Cold Email
Non-Regrettable Exit
BPA
Do The Needful
Baseline
Ngày: 05/06/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.