Một người rời khỏi một công ty để tham gia một công ty mới, nhưng sau một vài tháng đến một năm bỏ công việc của họ tại công ty mới và tham gia lại công ty cũ.
Thí Dụ: He didn't think the new company was a good fit, so decided to be a boomerang employee and join his old company after giving the new company two weeks notice.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
WAU
Data-Driven Goals
T's And C's
Due Dilligence
NASCAR slide
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Speed Bump
The Cloud
Closeup
Decision Maker
Jargonism
Ngày: 05/11/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.