Khi một người bỏ công việc của mình mà không có công việc khác để bắt đầu.
Thí Dụ: The employee quit without something lined up because they wanted a long break before starting the interview process for their next job..
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Boomerang Employee
Channel Sales
I Will Be Out Of Pocket
Override
Business Process Automation
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Living The Brand
Bill Rate
High-level
Highest Order Bit
Sanity Check
Ngày: 05/05/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.