Khi một công ty quyết định đội nào đưa một nhân viên vào. Công ty thường sẽ cung cấp cho ứng viên một vài lựa chọn mà ứng viên có thể quyết định giữa nhóm nào tham gia.
Thí Dụ: The candidate is going through the team matching process, and meeting with each team to decide the right fit.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
SV
Player
Return To The Office
Taken Private
Change Management Plan
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Underpaid
Perf Rating
Roadmap
From Soup To Nuts
Manage Out
Ngày: 07/03/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.