Được tập trung một cách đơn lẻ vào một nhiệm vụ mà không bị phân tâm bởi các nhiệm vụ khác.
Thí Dụ: There was a deadline at the end of the month, so the team had to be laser-focused on shipping the feature and they deprioritized other tasks in the feature backlog.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Legacy
Bottleneck
Retirement Announcement
Always Be Closing
Escalate An Issue
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Worth Their Salt
The Cloud
Sharing Economy
Title Inflation
Pls
Ngày: 05/19/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.