Gặp gỡ với khách hàng để nhận phản hồi về sản phẩm của bạn, đặc biệt là tìm cách cải thiện sản phẩm của bạn mà khách hàng sẽ thấy có giá trị.
Thí Dụ: The UX researcher and the product manager scheduled a few customer interviews because they wanted feedback on some new potential product ideas.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
FYI
Huddle
Work Life Harmony
Executive Sponsorship
Full Throttle
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Head Count
Won New Logos
Boilerplate
Quit Without Something Lined Up
DMP
Ngày: 04/28/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.