Quá trình khiến mọi người tại một công ty di chuyển theo cùng một hướng trong một dự án bằng cách giúp mỗi người hiểu được nhiệm vụ mà họ phải hoàn thành và tác động của nó đối với dự án chung.
Thí Dụ: The manager was focused on cat herding so the project would be finished on time.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Exit Opportunities
Layup
Top Talent
Cash Is King
Land Grab Opportunity
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Cross Sell
Subject To Clawback
Go Another Direction
Performance Review
Industry Standard
Ngày: 05/06/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.