Khi một công ty yêu cầu nhân viên làm việc từ 9 giờ sáng đến 9 giờ tối trong sáu ngày một tuần.
Thí Dụ: The startup wanted to grow quickly, so promoted a 996 work culture making employees work a lot of hours each week.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Cram Down
Crash And Burn
Bitcoin
Course Correction
Product Market Fit
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Bus Factor Of 1
FOB Destination
Organic Growth
YSK
Please Find The Attached File
Ngày: 04/16/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.