Một cuộc họp công ty được tổ chức tại một địa điểm bên ngoài văn phòng.
Thí Dụ: We are in the process of deciding the location of our next team offsite. The goal of the offsite is to strengthen the relationships within our team. We will host the event at a restaurant nearby our office.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Keynote
At Capacity
Payroll
Asset Hire
Salary Survey
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Business Value
Up Or Out
Bang For Your Buck
Canned
IoT
Ngày: 06/30/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.