Thuật ngữ này đề cập đến việc khiến mọi người trong một tổ chức đồng ý về điều gì đó.
Thí Dụ: For the cross-functional initiative we need to focus on organizational alignment to achieve our goals.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Head Count
Timeframe
By Design
Keep The Train Moving
KPI
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Conscious Capitalism
Key Achievement
Happy To Help
COVID Burnout
Drive
Ngày: 06/30/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.