Một người đầu tiên 90 ngày tại công việc mới của họ.
Thí Dụ: During the employee’s first 90 days, the employee plans to ramp up by meeting everybody on the team and reading all the onboarding docs.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Read The Tea Leaves
Dog Eat Dog World
Waterfall
Don't Try to Boil the Ocean
Monday Morning Quarterback
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Incremental
Level Up
Open Secret
Living The Brand
Voluntary Layoff
Ngày: 04/28/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.