Một email để yêu cầu ai đó làm điều gì đó mà bạn đã đề cập một lần trước đây.
Thí Dụ: The employee's manager had not responded yet to the employee's email request to take PTO next month. The employee sent a reminder email to his manager because he was planning a vacation and needed to make sure the PTO request was approved before booking a flight and hotel.
Xu Hướng Tìm Kiếm
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ thịnh hành mà mọi người đang tìm kiếm trên trang web này.
Balls In The Air
Lock Up
Title Deflation
Net Net
Poach
Định Nghĩa Mới
Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ và cụm từ mới nhất được thêm vào trang web này.
Sign Off
Turnaround Time
Right The Ship
Collateral
Silicon Canals
Ngày: 06/09/2025
Từ: Close It Out
Sự định nghĩa: Đánh dấu một cái gì đó là xong.
Thí dụ: This task has been fixed, so let's close it out within the task tracker.